Danh bạ điện thoại

MẦM NON      
STT TRƯỜNG ĐIỆN THOẠI
1 Mầm non 1/6 3.822.124 3.826.093  
2 Mầm non Đoàn Thị Liên 3.856.246 3.822.521  
3 Mầm non Hoa Phượng 3.856.289 3.822.759  
4 Mầm non Huỳnh Thị Hiếu 3.855.070 3.826.108  
5 Mầm non Lê Thị Trung 3.818.894 3.826.096  
6 Mầm non Tuổi Ngọc 3.89.87.89 3.840.789  
7 Mẫu giáo Hoa Cúc 3.511.459    
8 Mẫu giáo Hoa Hướng Dương 3.901.996 3.821.269  
9 Mẫu giáo Hoa Lan 3.848.764 3.826.205  
10 Mẫu giáo Hoa Mai 3.861.669 3.861.665 3.821.286
11 Mẫu giáo Họa Mi 3.828.764    
12 Mẫu giáo Hòa Phú 38.39.163    
13 Mẫu giáo Hoa Sen 3.820.970    
14 Mẫu giáo Măng Non 385.56.56 3.822.633 24.666.88
15 Mẫu giáo Rạng Đông 3.585.000 3.846.028  
16 Mẫu giáo Sao Mai 3.872.139 3.821.293  
17 Mẫu giáo Sen Hồng 3.837.038    
18 Mẫu giáo Sơn Ca 3.823.477    
19 Mẫu giáo Tuổi Thơ 3.500.860 3.820.993  
20 Mẫu giáo Tuổi Xanh 3.828.763 3.818.994  
21 Mẫu giáo Vành Khuyên 3.828.765    
TIỂU HỌC      
1 Tiểu học Bùi Quốc Khánh 3.828.671    
2 Tiểu học Chánh Mỹ 3.829.183    
3 Tiểu học Chánh Nghĩa 3.827.624 3.818.531  
4 Tiểu học Định Hòa 3.828.174 3.513.293  3.513.291
5 Tiểu học Hiệp Thành 3.878.469 3.826.469  
6 Tiểu học Hòa Phú 38.39.010    
7 Tiểu học Kim Đồng 3.830.414    
8 Tiểu học Lê Hồng Phong 3.871.636 3.870.456  
9 Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm 3.514.014    
10 Tiểu học Lê Văn Tám 3.848.244 3.855.085  
11 Tiểu học Nguyễn Du 3.827.679    
12 Tiểu học Nguyễn Hiền 3.820.581    
13 Tiểu học Nguyễn Trãi 3.823.435 3.848.626  
14 Tiểu học Phú Hòa 1 3.828.762    
15 Tiểu học Phú Hòa 2 3.828.766    
16 Tiểu học Phú Hòa 3 38.777.55 38.777.66  
17 Tiểu học Phú Lợi 3.856.242    
18 Tiểu học Phú Mỹ 3.829.718    
19 Tiểu học Phú Thọ 1 3.826.973    
20 Tiểu học Tân An 3.820.940    
21 Tiểu học Trần Phú 3.817.861    
22 Tiểu học Tương Bình Hiệp 3.826.529    
TRUNG HỌC CƠ SỞ      
1 THCS Chánh Nghĩa 3.818.085 3.826.721  
2 THCS Chu Văn An 3.871.098 3.822.207  
3 THCS Định Hòa 38.86.077 38.86.079 38.86.078
4 THCS Hòa Phú 38.39.013    
5 THCS Nguyễn Thị Minh Khai 2.210.896 3.836.916  
6 THCS Nguyễn Văn Cừ 3.871.545 3.882.107  
7 THCS Nguyễn Viết Xuân 3.856.356    
8 THCS Phú Cường 3.825.994 3.858.217  
9 THCS Phú Hòa 3.837.055 3.828.768  
10 THCS Phú Mỹ 3.860.490    
11 THCS Trần Bình Trọng 3.820.951    
12 THCS Tương Bình Hiệp 3.820.953

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

349/UBND-NV

Xây dựng đề án vị trí việc làm đối với các đơn vị sự nghiệp công lập khối giáo dục

Thời gian đăng: 29/02/2024

lượt xem: 12 | lượt tải:5

6548/QĐ-UBND

QĐ ghép khu dân cư vào tổ dân phố thuộc phường Dương Nội quận Hà Đông

Thời gian đăng: 29/02/2024

lượt xem: 12 | lượt tải:4

506/PGD

Hướng dẫn tăng cường công tác quản lý thu chi năm học 2023-2024

Thời gian đăng: 11/09/2023

lượt xem: 108 | lượt tải:35

2311/UBND-GDĐT

Tăng cường công tác quản lý thu chi năm học 2023-2024

Thời gian đăng: 11/09/2023

lượt xem: 146 | lượt tải:53

3198/SGDĐT-KHTC

Hướng dẫn tăng cường công tác quản lý thu chi năm học 2023-2024

Thời gian đăng: 11/09/2023

lượt xem: 105 | lượt tải:34
Hệ thống quản lý chất lượng giáo dục
Hệ thống thông tin quản lý giáo dục
Trường học kết nối
Bộ giáo dục và đào tạo
Tài nguyên mạng giáo dục
Thư viện giáo trình điện tử
Thể thức văn bản hành chính
Trang thi đua khen thưởng
Thủ tục văn bản quy phạm pháp luật
Phần mềm quản lý phổ cập giáo dục
Phần mềm quản lý hồ sơ công việc
Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm gì nhất ở mã nguồn mở?

MyanmarsTours
Laos tours
Cambodia Tours
ThaiLand Tours
Viet Nam Tours
Chương trình học Tiếng Anh từ 6-12 tuổi
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây